Ứng dụng
Máy ép gạch ZN1500C được thiết kế để sản xuất gạch,gạch sàn và các sản phẩm xây dựng khác.Một lần mỗi khuôn có thể sản xuất 15 viên với kích cỡ 390×190×190mm
Diện tích tối đa | 1,300×1050mm |
Chiều cao của sản phẩm được hoàn thành | 50-500mm |
Chu kì ép | 20~25 dây(tuỳ theo hình dáng sản phẩm) |
Lực hấp dẫn | 160KN |
Kích thước Pallet | 1400×1100×(14-50)mm |
Số viên | 390×190×190mm (15 viên/ khuôn) |
Bàn rung | 4×7.5KW (SIEMENS) |
Rung cực đại | 2×1.1KW |
Hệ thống điện điều khiển | SIEMENS |
Tổng công suất | 111.3KW |
Tổng trọng lượng | 18.3 tấn (không bao gồm thiết bị gia công vật liệu) 25.2 tấn(bao gồm thiết bị gia công vật liệu) |
Sản phẩm | Sản lượng | ZN1500C |
240×115×53 | Số viên(viên/khuôn) | 84 |
Mét khối/h (m³/h) | 15.8-21.1 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 177-236 | |
Số viên(viên/m³) | 683 | |
240×115×90 | Số viên(viên/khuôn) | 40 |
Mét khối/h (m³/h) | 18-24 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 143-191 | |
Số viên(viên/m³) | 403 | |
390×190×190 | Số viên(viên/khuôn) | 15 |
Mét khối/h (m³/h) | 38-50 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 304.1-405.5 | |
Số viên(viên/m³) | 71 | |
400×400×80 | Số viên(viên/khuôn) | 6 |
Mét khối/h (m³/h) | 138.2-172.8 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 1105.9-1382.4 | |
Số viên(viên/m³) | 864-1080 | |
400×400×80 | Số viên(viên/khuôn) | 6 |
Mét khối/h (m³/h) | 89.8-112.2 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 718.2-897.7 | |
Số viên(viên/m³) | 864-1080 | |
245×185×75 | Số viên(viên/khuôn) | 24 |
Mét khối/h (m³/h) | 155.5-194.4 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 1244.2-1555.2 | |
Số viên(viên/m³) | 3456-4320 | |
250×250×60 | Số viên(viên/khuôn) | 24 |
Mét khối/h (m³/h) | 216-270 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 1728-2160 | |
Số viên(viên/m³) | 3456-4320 | |
225×112.5×60 | Số viên(viên/khuôn) | 40 |
Mét khối/h (m³/h) | 145.8-182.2 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 1166.3-1457.9 | |
Số viên(viên/m³) | 5760-7200 | |
200×100×60 | Số viên(viên/khuôn) | 54 |
Mét khối/h (m³/h) | 155.5-194.4 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 1244.2-1555.2 | |
Số viên(viên/m³) | 7776-9720 | |
200×200×60 | Số viên(viên/khuôn) | 30 |
Mét khối/h (m³/h) | 172.8-216 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 1382.4-1728 | |
Số viên(viên/m³) | 4320-5400 | |
200×200×60 | Số viên(viên/khuôn) | 10 |
Mét khối/h (m³/h) | 180-225 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 1440-1800 | |
Số viên(viên/m³) | 1440-1800 | |
500×250×80 | Số viên(viên/khuôn) | 24 |
Mét khối/h (m³/h) | 155.5-194.4 | |
Mét khối/ngày (m³/8h) | 124.2-1555.2 | |
Số viên(viên/m³) | 3456-4320 |
Dòng sản phẩm ZN có chi phí vận hành cao, sử dụng công nghệ sản xuất thiết bị ép gạch block của Đức và tập trunng nhiều hơn vào việc vận hành tổng thể, hiệu suất và chất lượng sản phẩm.
Dòng sản phẩm ZN được thiết kế nghiêm ngặt theo công nghệ sản xuất của Đức. NhữNg máy này được sản xuất ở Fujian, có sự vận hành ổn định hơn, hiệu suất ép gạch cao hơn và tỉ lệ lỗi thấp hơn và có những ưu thế nổi bật trong sự vận hành, hiệu suất, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường và vv…
1. Rung mạnh và tốt hơn: sử dụng công nghệ rung vượt trội từ Đức, bộ phận rung của máy (chủ yếu gồm bàn rung) gồm một bảng động và một bảng tĩnh. Nhờ hoạt động liên tục, không cần bắt đầu thường xuyên, hiệu ứng rung được chuyển đổi và nâng cấp nhiều đáng kể từ đó kiểm soát quy trình sản xuất sản phẩm. Thời gian tạo hình của sản phẩm ngắn hơn và đồng đều hơn.
2. Cấp liệu bắt buộc: trục trộn được điều khiển bởi động cơ cấp liệu SEW của Đức, và hộp cấp liệu, bo mạch cơ bản và lưỡi khuấy bằng thép HARDOX có độ bền cao, cho ra độ kết dính tốt. Nhờ các phương pháp cấp liệu và dao động đồng đều , việc cấp liệu trở nên dễ dàng hơn và chất lượng sản phẩm được nâng cao rõ rệt.
3. Quản lí biến tần: nhờ công nghệ quản lí biến tần của Đức, độ rung của máy ép gạch với chế độ chờ tần số thấp và tần số cao, nâng cao tốc độ vận hành và chất lượng sản phẩm. Hệ thống này được tỉnh lược trên các bộ phận cơ khí và động cơ ,kéo dài tuổi thọ của máy móc thiết bị , tiết kiệm điện năng từ 20% -30% so với việc vận hành và điều khiển động cơ truyền thống.
4. Quản lí hoàn toàn tự động: việc tương tác giữa người và máy, việc vận hành máy trở nên dễ dàng hơn nhờ công nghệ quản lí tự động vượt bậc của Đức và sự vânh hành của hệ thống tương tác thông minh. Ngoài ra còn giúp tiết kiệm chi phí lao động tối đa, lỗi ít, hoạt động đồng đều và ổn định. Ngoài ra quản lý công thức sản phẩm và thu thập dữ liệu cũng được tối ưu.
5. Hệ thống thủy lực chất lượng cao: tốc độ của máy, áp suất và lực nén thủy lực có thể được thay đổi tuỳ vào sản phẩm nhờ bơm thủy lực và van thủy lực, nhằm giúp máy vận hành ổn định, nâng cao hiệu suất và tiết kiệm năng lượng.
6. Nền tảng dịch vụ đám mây: tất cả những tiện ích sau: tiện ích internet di động, mô hình máy móc và phân tích dữ liệu cao, thu thập dữ liệu, điều khiển trực tuyến, nâng cấp hệ thống từ xa, dự đoán lỗi và đánh giá quy trình sản xuất đều có khả thi dựa trên sự kết hợp công nghệ đám mây, công nghệ giao thức dữ liệu, trên máy móc được mua từ QGM.
Quangong Machinery Co.,Ltd.
Địa chỉ:: Taoyuan Industrial Zone, Fengzhou, Quanzhou City, Fujian Province.
Tel.: +86-595-86799299
Fax: +86-595-86799557